多大 duōdà

Từ hán việt: 【đa đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa đại). Ý nghĩa là: bao nhiêu tuổi, mức độ thế nào; mức nào , bao nhiêu; phạm vi nào; kích thước bao nhiêu. Ví dụ : - ? Bạn bao nhiêu tuổi?. - ? Đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi?. - ? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多大 khi là Tính từ

bao nhiêu tuổi

询问年龄

Ví dụ:
  • - duō le

    - Bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 那个 nàgè 小朋友 xiǎopéngyou 多大 duōdà

    - Đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi?

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mức độ thế nào; mức nào

表示对程度、范围的一种疑问或估量

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 影响 yǐngxiǎng 多大 duōdà

    - Việc này ảnh hưởng lớn đến mức nào?

  • - 这部 zhèbù 电影票房 diànyǐngpiàofáng 多大 duōdà

    - Doanh thu của bộ phim này lớn đến mức nào.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 难度 nándù 多大 duōdà

    - Độ khó của vấn đề này lớn đến mức nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bao nhiêu; phạm vi nào; kích thước bao nhiêu

询问尺寸、规模、数量等的大小程度

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu duō 人口 rénkǒu

    - Thành phố này có bao nhiêu dân số?

  • - 你家 nǐjiā de 花园 huāyuán yǒu duō

    - Vườn nhà bạn rộng bao nhiêu?

  • - 这栋 zhèdòng 楼有 lóuyǒu duō 大面积 dàmiànjī

    - Tòa nhà này có diện tích bao nhiêu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多大

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - zài 奥兰多 àolánduō 长大 zhǎngdà

    - Điều đó lớn lên ở Orlando.

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - jiù xiàng 科罗拉多 kēluólāduō 大峡谷 dàxiágǔ

    - Giống như Grand Canyon.

  • - zài zhè 条河 tiáohé de 两岸 liǎngàn yǒu 很多 hěnduō 大树 dàshù

    - Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.

  • - 牡丹花 mǔdanhuā kāi de 朵儿 duǒer 多大 duōdà ya

    - đoá hoa mẫu đơn nở to quá!

  • - 微笑 wēixiào 大笑 dàxiào 多多益善 duōduōyìshàn

    - Cười càng nhiều càng tốt.

  • - 大海 dàhǎi 深处 shēnchù yǒu 许多 xǔduō 奥秘 àomì

    - Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.

  • - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 小孩 xiǎohái 大多 dàduō 好玩 hǎowán

    - Trẻ con đa số ham chơi.

  • - 我要 wǒyào wèi 霸凌 bàlíng 以及 yǐjí yǒu 多么 duōme 危险 wēixiǎn 大声疾呼 dàshēngjíhū

    - Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多大

Hình ảnh minh họa cho từ 多大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao