Đọc nhanh: 多大 (đa đại). Ý nghĩa là: bao nhiêu tuổi, mức độ thế nào; mức nào , bao nhiêu; phạm vi nào; kích thước bao nhiêu. Ví dụ : - 你多大了? Bạn bao nhiêu tuổi?. - 那个小朋友多大? Đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi?. - 你哥哥多大? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
Ý nghĩa của 多大 khi là Tính từ
✪ bao nhiêu tuổi
询问年龄
- 你 多 大 了 ?
- Bạn bao nhiêu tuổi?
- 那个 小朋友 多大 ?
- Đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi?
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mức độ thế nào; mức nào
表示对程度、范围的一种疑问或估量
- 这件 事 影响 多大 ?
- Việc này ảnh hưởng lớn đến mức nào?
- 这部 电影票房 多大 ?
- Doanh thu của bộ phim này lớn đến mức nào.
- 这个 问题 难度 多大 ?
- Độ khó của vấn đề này lớn đến mức nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bao nhiêu; phạm vi nào; kích thước bao nhiêu
询问尺寸、规模、数量等的大小程度
- 这个 城市 有 多 大 人口 ?
- Thành phố này có bao nhiêu dân số?
- 你家 的 花园 有 多 大 ?
- Vườn nhà bạn rộng bao nhiêu?
- 这栋 楼有 多 大面积 ?
- Tòa nhà này có diện tích bao nhiêu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多大
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 就 像 那 科罗拉多 大峡谷
- Giống như Grand Canyon.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 小孩 大多 好玩
- Trẻ con đa số ham chơi.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
大›