Đọc nhanh: 夕阳余晖 (tịch dương dư huy). Ý nghĩa là: bóng tà.
Ý nghĩa của 夕阳余晖 khi là Thành ngữ
✪ bóng tà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳余晖
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 彩练 映衬 着 夕阳
- Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 落日余晖
- bóng chiều tà.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 晚霞 的 余晖
- ráng chiều
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 夕阳 返照
- ánh sáng phản chiếu của mặt trời chiều.
- 夕阳 映照 大海
- Hoàng hôn phản chiếu trên biển.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 夕阳 的 余晖
- tà dương
- 美丽 的 夕阳 点缀 了 天空
- Hoàng hôn rực rỡ đã tô điểm thêm vẻ đẹp cho bầu trời.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 夕阳 在 右 渐渐 落
- Mặt trời dần lặn về phía tây.
- 我们 在 海边 看 夕阳
- Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 夕阳 下 的 云彩 很 美
- Đám mây dưới ánh hoàng hôn rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夕阳余晖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夕阳余晖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
夕›
晖›
阳›