夕阳红 xīyáng hóng

Từ hán việt: 【tịch dương hồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夕阳红" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịch dương hồng). Ý nghĩa là: người lớn tuổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夕阳红 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夕阳红 khi là Danh từ

người lớn tuổi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳红

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 彩练 cǎiliàn 映衬 yìngchèn zhe 夕阳 xīyáng

    - Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.

  • - 夕阳 xīyáng 岁月 suìyuè 从容 cóngróng 淡定 dàndìng

    - Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.

  • - 鲜红 xiānhóng de 荔枝 lìzhī zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào

    - Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 欣赏 xīnshǎng 夕阳 xīyáng

    - Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.

  • - 傍晚 bàngwǎn de 太阳 tàiyang 很红 hěnhóng

    - Mặt trời buổi chiều rất đỏ.

  • - 夕阳 xīyáng 已经 yǐjīng 收敛 shōuliǎn le 余辉 yúhuī

    - Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.

  • - 夕阳 xīyáng 返照 fǎnzhào

    - ánh sáng phản chiếu của mặt trời chiều.

  • - 夕阳 xīyáng 映照 yìngzhào 大海 dàhǎi

    - Hoàng hôn phản chiếu trên biển.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 避免 bìmiǎn 投资 tóuzī 夕阳 xīyáng 行业 hángyè

    - Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.

  • - 夕阳 xīyáng de 余晖 yúhuī

    - tà dương

  • - 美丽 měilì de 夕阳 xīyáng 点缀 diǎnzhuì le 天空 tiānkōng

    - Hoàng hôn rực rỡ đã tô điểm thêm vẻ đẹp cho bầu trời.

  • - 这个 zhègè 行业 hángyè 已经 yǐjīng 变成 biànchéng 夕阳 xīyáng 产业 chǎnyè

    - Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.

  • - 人生 rénshēng 夕阳 xīyáng 别样 biéyàng 精彩 jīngcǎi

    - Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.

  • - 夕阳 xīyáng zài yòu 渐渐 jiànjiàn luò

    - Mặt trời dần lặn về phía tây.

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān kàn 夕阳 xīyáng

    - Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.

  • - 长城 chángchéng zài 夕阳 xīyáng xià 显得 xiǎnde 壮伟 zhuàngwěi

    - Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.

  • - 这件 zhèjiàn 蓝布 lánbù 大褂 dàguà 染得 rǎndé 不好 bùhǎo 太阳 tàiyang 一晒 yīshài 变得 biànde 红不棱登 hóngbùlēngdēng de

    - vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.

  • - 夕阳 xīyáng 行业 hángyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn 才能 cáinéng 复兴 fùxīng

    - Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.

  • - 夕阳 xīyáng xià de 云彩 yúncai hěn měi

    - Đám mây dưới ánh hoàng hôn rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夕阳红

Hình ảnh minh họa cho từ 夕阳红

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夕阳红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5915
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao