Đọc nhanh: 夕阳产业 (tịch dương sản nghiệp). Ý nghĩa là: ngành suy giảm, ngành công nghiệp hoàng hôn.
Ý nghĩa của 夕阳产业 khi là Danh từ
✪ ngành suy giảm
declining industry
✪ ngành công nghiệp hoàng hôn
sunset industry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳产业
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 彩练 映衬 着 夕阳
- Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 霸持 他人 产业
- chiếm đoạt sản nghiệp của người khác
- 农业 是 重要 的 产业
- Nông nghiệp là một ngành quan trọng.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 用 工业品 换取 农产品
- dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.
- 疫情 影响 了 全球 产业链
- Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夕阳产业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夕阳产业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
产›
夕›
阳›