夕阳产业 xīyáng chǎnyè

Từ hán việt: 【tịch dương sản nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夕阳产业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịch dương sản nghiệp). Ý nghĩa là: ngành suy giảm, ngành công nghiệp hoàng hôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夕阳产业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夕阳产业 khi là Danh từ

ngành suy giảm

declining industry

ngành công nghiệp hoàng hôn

sunset industry

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳产业

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 彩练 cǎiliàn 映衬 yìngchèn zhe 夕阳 xīyáng

    - Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.

  • - 产业 chǎnyè 大军 dàjūn

    - đội quân sản xuất công nghiệp.

  • - 霸持 bàchí 他人 tārén 产业 chǎnyè

    - chiếm đoạt sản nghiệp của người khác

  • - 农业 nóngyè shì 重要 zhòngyào de 产业 chǎnyè

    - Nông nghiệp là một ngành quan trọng.

  • - 兴旺 xīngwàng de 产业 chǎnyè 促进 cùjìn le 就业 jiùyè

    - Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 纺织业 fǎngzhīyè shì 该国 gāiguó de 主要 zhǔyào 产业 chǎnyè

    - Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.

  • - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 蓬勃 péngbó 兴起 xīngqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

  • - 一般来说 yìbānláishuō 第三产业 dìsānchǎnyè shì zhǐ 服务业 fúwùyè

    - Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 欣赏 xīnshǎng 夕阳 xīyáng

    - Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.

  • - 工业生产 gōngyèshēngchǎn 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.

  • - 夕阳 xīyáng 已经 yǐjīng 收敛 shōuliǎn le 余辉 yúhuī

    - Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.

  • - 产业 chǎnyè 后备军 hòubèijūn

    - lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.

  • - yòng 工业品 gōngyèpǐn 换取 huànqǔ 农产品 nóngchǎnpǐn

    - dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.

  • - 疫情 yìqíng 影响 yǐngxiǎng le 全球 quánqiú 产业链 chǎnyèliàn

    - Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 避免 bìmiǎn 投资 tóuzī 夕阳 xīyáng 行业 hángyè

    - Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.

  • - 这个 zhègè 行业 hángyè 已经 yǐjīng 变成 biànchéng 夕阳 xīyáng 产业 chǎnyè

    - Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.

  • - 夕阳 xīyáng 行业 hángyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn 才能 cáinéng 复兴 fùxīng

    - Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夕阳产业

Hình ảnh minh họa cho từ 夕阳产业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夕阳产业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5915
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao