Đọc nhanh: 余晖 (dư huy). Ý nghĩa là: ánh chiều tà; tà dương. Ví dụ : - 夕阳的余晖。 tà dương. - 晚霞的余晖。 ráng chiều
Ý nghĩa của 余晖 khi là Danh từ
✪ ánh chiều tà; tà dương
傍晚的阳光
- 夕阳 的 余晖
- tà dương
- 晚霞 的 余晖
- ráng chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余晖
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 落日余晖
- bóng chiều tà.
- 晚霞 的 余晖
- ráng chiều
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 夕阳 的 余晖
- tà dương
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余晖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余晖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
晖›