复旧 fùjiù

Từ hán việt: 【phục cựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复旧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục cựu). Ý nghĩa là: khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ), khôi phục nguyên trạng. Ví dụ : - khôi phục lại như ban đầu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复旧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复旧 khi là Động từ

khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ)

恢复陈旧的习俗、观念、制度等

khôi phục nguyên trạng

恢复原来的样子

Ví dụ:
  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复旧

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 哥哥 gēge de shān 有些 yǒuxiē jiù le

    - Quần áo của anh trai có chút cũ.

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 腐旧 fǔjiù 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng lỗi thời.

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - thư trả lời đúng lúc

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 光复旧物 guāngfùjiùwù

    - xây dựng lại đất nước cũ.

  • - 光复旧物 guāngfùjiùwù

    - phục chế đồ cũ

  • - 旧病 jiùbìng yòu 复发 fùfā le

    - Bệnh cũ lại tái phát rồi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复旧

Hình ảnh minh họa cho từ 复旧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao