Đọc nhanh: 复旧 (phục cựu). Ý nghĩa là: khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ), khôi phục nguyên trạng. Ví dụ : - 复旧如初 khôi phục lại như ban đầu
Ý nghĩa của 复旧 khi là Động từ
✪ khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ)
恢复陈旧的习俗、观念、制度等
✪ khôi phục nguyên trạng
恢复原来的样子
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复旧
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 光复旧物
- xây dựng lại đất nước cũ.
- 光复旧物
- phục chế đồ cũ
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
旧›