Đọc nhanh: 旧情复燃 (cựu tình phục nhiên). Ý nghĩa là: tình cũ nhen nhóm.
Ý nghĩa của 旧情复燃 khi là Thành ngữ
✪ tình cũ nhen nhóm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧情复燃
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 割舍 旧情
- cắt đứt mối tình cũ
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 光复旧物
- xây dựng lại đất nước cũ.
- 光复旧物
- phục chế đồ cũ
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 他 的 家庭 情况 比较复杂
- Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.
- 谣言 四起 , 事情 越来越 复杂
- Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.
- 实际 情况 很 复杂
- Tình huống thực tế rất phức tạp.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 病情 出现 反复
- Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.
- 他 的 病情 有 反复
- Bệnh tình của anh ấy có tái phát.
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 她 追念 那段 旧 有情
- Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧情复燃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧情复燃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
情›
旧›
燃›