Đọc nhanh: 复句 (phục câu). Ý nghĩa là: câu phức; câu ghép.
Ý nghĩa của 复句 khi là Danh từ
✪ câu phức; câu ghép
语法上指能分成两个或两个以上相当于单句的分段的句子,如:梅花才落,杏花又开了河不深,可是水太冷明天不下雨,我们上西山去这三个复句各包两个分句同一复句里的分句,说的 是有关系的事一个复句只有一个句终语调,不同于连续的几个单句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复句
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
- 这个 句子 是 复句
- Câu này là câu phức.
- 请 不要 重复 那句话
- Xin đừng nhắc lại câu nói đó.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
复›