复句 fùjù

Từ hán việt: 【phục câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục câu). Ý nghĩa là: câu phức; câu ghép.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复句 khi là Danh từ

câu phức; câu ghép

语法上指能分成两个或两个以上相当于单句的分段的句子,如:梅花才落,杏花又开了河不深,可是水太冷明天不下雨,我们上西山去这三个复句各包两个分句同一复句里的分句,说的 是有关系的事一个复句只有一个句终语调,不同于连续的几个单句

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复句

  • - 复方 fùfāng 阿司匹林 āsīpǐlín

    - as-pi-rin tổng hợp

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - thư trả lời đúng lúc

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 这句 zhèjù huà 重复 chóngfù le 三遍 sānbiàn

    - Câu này đã được lặp lại ba lần.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 复句 fùjù

    - Câu này là câu phức.

  • - qǐng 不要 búyào 重复 chóngfù 那句话 nàjùhuà

    - Xin đừng nhắc lại câu nói đó.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复句

Hình ảnh minh họa cho từ 复句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa