Đọc nhanh: 声张 (thanh trương). Ý nghĩa là: phao tin; rêu rao; làm ầm lên.
Ý nghĩa của 声张 khi là Động từ
✪ phao tin; rêu rao; làm ầm lên
把消息、事情等传出去 (多用于否定)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声张
- 张开嘴巴
- há miệng
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 她 张口 叫 了 一声
- Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
张›