牲粉 shēng fěn

Từ hán việt: 【sinh phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牲粉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh phấn). Ý nghĩa là: đường glu-cô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牲粉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牲粉 khi là Danh từ

đường glu-cô

有机化合物,分子式 (C6H10O5) x ,是一种多糖类,白色粉末,有甜味糖原存在于动物体内,肝脏中最多,是动物能量的来源人体内缺乏葡萄糖时,糖原就输入血液变成葡萄糖;血液中的葡萄糖 含量增高时,多余的葡萄糖又变成糖原而储存在肝脏和肌肉中也叫肝糖、牲粉或动物淀粉见〖糖原〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲粉

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 粉皮 fěnpí ér

    - lớp bột mỏng.

  • - 凉拌 liángbàn 粉皮 fěnpí

    - phở chua ngọt.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 头号 tóuhào 面粉 miànfěn

    - bột mì loại tốt nhất

  • - 光荣牺牲 guāngróngxīshēng

    - hi sinh vẻ vang

  • - 粉线 fěnxiàn

    - vạch đường phấn.

  • - 脂粉气 zhīfěnqì

    - tính đàn bà

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 可爱 kěài de 粉丝 fěnsī

    - Fan dễ thương.

  • - 河粉 héfěn hěn ruǎn

    - Phở rất mềm.

  • - 那双 nàshuāng 粉红 fěnhóng 鞋子 xiézi hěn 可爱 kěài

    - Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.

  • - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

  • - 不惜牺牲 bùxīxīshēng 一切 yīqiè

    - không ngại hy sinh tất cả

  • - 牲口 shēngkou

    - gia súc.

  • - 牲口棚 shēngkoupéng

    - chuồng gia súc.

  • - 牲口 shēngkou 叫唤 jiàohuan

    - súc vật kêu.

  • - 为了 wèile 家庭 jiātíng 牺牲 xīshēng le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牲粉

Hình ảnh minh họa cho từ 牲粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sinh
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQHQM (竹手竹手一)
    • Bảng mã:U+7272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao