Đọc nhanh: 牲粉 (sinh phấn). Ý nghĩa là: đường glu-cô.
Ý nghĩa của 牲粉 khi là Danh từ
✪ đường glu-cô
有机化合物,分子式 (C6H10O5) x ,是一种多糖类,白色粉末,有甜味糖原存在于动物体内,肝脏中最多,是动物能量的来源人体内缺乏葡萄糖时,糖原就输入血液变成葡萄糖;血液中的葡萄糖 含量增高时,多余的葡萄糖又变成糖原而储存在肝脏和肌肉中也叫肝糖、牲粉或动物淀粉见〖糖原〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲粉
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 牲口
- gia súc.
- 牲口棚
- chuồng gia súc.
- 牲口 叫唤
- súc vật kêu.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牲粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牲›
粉›