Hán tự: 牲
Đọc nhanh: 牲 (sinh). Ý nghĩa là: gia súc, vật tế thần (bò, dê, heo). Ví dụ : - 牲口。 gia súc.. - 献牲。 hiến sinh.
Ý nghĩa của 牲 khi là Danh từ
✪ gia súc
家畜
- 牲口
- gia súc.
✪ vật tế thần (bò, dê, heo)
古代祭神用的牛、羊、猪等
- 献牲
- hiến sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 牲口
- gia súc.
- 牲口棚
- chuồng gia súc.
- 牲口 叫唤
- súc vật kêu.
- 调理 牲口
- chăm sóc súc vật
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 牺牲 已 备齐
- Vật tế đã chuẩn bị xong.
- 摆弄 牲口 , 他 是 行家
- về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
- 倒腾 牲口
- buôn bán gia súc
- 别 让 牲口 掉 腰
- đừng để súc vật ốm đi.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牲›