Đọc nhanh: 壮胆 (tráng đảm). Ý nghĩa là: đánh bạo; thêm can đảm; tăng thêm lòng dũng cảm; mạnh dạn hơn. Ví dụ : - 走夜路唱歌,自己给自己壮胆。 trong đêm khuya vừa đi vừa hát, sẽ tăng thêm lòng can đảm.
Ý nghĩa của 壮胆 khi là Động từ
✪ đánh bạo; thêm can đảm; tăng thêm lòng dũng cảm; mạnh dạn hơn
使胆大
- 走 夜路 唱歌 , 自己 给 自己 壮胆
- trong đêm khuya vừa đi vừa hát, sẽ tăng thêm lòng can đảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮胆
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 走 夜路 唱歌 , 自己 给 自己 壮胆
- trong đêm khuya vừa đi vừa hát, sẽ tăng thêm lòng can đảm.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 他 见到 有人 支持 他 , 就 更 胆壮 了
- anh ấy thấy có người cổ vũ, lập tức thêm can đảm.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
胆›