Đọc nhanh: 增殖 (tăng thực). Ý nghĩa là: mọc thêm, sinh sản; sinh đẻ; sinh nở; tăng thực. Ví dụ : - 增殖率 tỉ lệ sinh sản. - 增殖耕牛 tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
Ý nghĩa của 增殖 khi là Động từ
✪ mọc thêm
增生
✪ sinh sản; sinh đẻ; sinh nở; tăng thực
繁殖
- 增殖率
- tỉ lệ sinh sản
- 增殖 耕牛
- tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增殖
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 增殖率
- tỉ lệ sinh sản
- 增殖 耕牛
- tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
- 牲畜 增殖 计划
- kế hoạch tăng đàn gia súc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增殖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增殖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
殖›