堡垒户 bǎolěi hù

Từ hán việt: 【bảo luỹ hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "堡垒户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo luỹ hộ). Ý nghĩa là: cơ sở cách mạng (thường dùng chỉ những gia đình trung thực đáng tin, sống trong vùng địch chiếm đóng, làm việc cho quânBát lộ trong cuộc chiến tranh kháng Nhật ở Trung quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 堡垒户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 堡垒户 khi là Danh từ

cơ sở cách mạng (thường dùng chỉ những gia đình trung thực đáng tin, sống trong vùng địch chiếm đóng, làm việc cho quânBát lộ trong cuộc chiến tranh kháng Nhật ở Trung quốc)

多指抗日战争时期在敌占区为八路军做事情的忠实可靠 的家庭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡垒户

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - 对门 duìmén 对户 duìhù

    - nhà đối diện

  • - 壁垒森严 bìlěisēnyán

    - thành luỹ uy nghiêm.

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 爱丁堡 àidīngbǎo zài 伦敦 lúndūn 北面 běimiàn 很远 hěnyuǎn de 地方 dìfāng

    - Edinburgh ở phía bắc London rất xa.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 挨家挨户 āijiāāihù 通知 tōngzhī

    - Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - de 户头 hùtóu bèi 冻结 dòngjié

    - Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.

  • - 窗户 chuānghu shàng yǒu 影儿 yǐnger

    - Có một cái bóng trên cửa sổ.

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 堡垒 bǎolěi 往往 wǎngwǎng 带有 dàiyǒu 塔楼 tǎlóu

    - Pháo đài thường có tòa tháp.

  • - 战士 zhànshì men 勇破 yǒngpò 敌军 díjūn 堡垒 bǎolěi

    - Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.

  • - 封建 fēngjiàn 堡垒 bǎolěi

    - lô-cốt phong kiến

  • - 顽固 wángù 堡垒 bǎolěi

    - cực kỳ cứng đầu ngoan cố

  • - 科学 kēxué 堡垒 bǎolěi

    - thành trì khoa học

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 攻略 gōnglüè 敌人 dírén de 堡垒 bǎolěi

    - Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.

  • - 光线 guāngxiàn cóng 窗户 chuānghu 透进来 tòujìnlái

    - Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堡垒户

Hình ảnh minh họa cho từ 堡垒户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堡垒户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Lù
    • Âm hán việt: Luật , Luỹ
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIIG (戈戈戈土)
    • Bảng mã:U+5792
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Bǎo , Bǔ , Pù
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ODG (人木土)
    • Bảng mã:U+5821
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao