Đọc nhanh: 堡寨 (bảo trại). Ý nghĩa là: làng có tường xây quanh.
Ý nghĩa của 堡寨 khi là Danh từ
✪ làng có tường xây quanh
四周建有栅墙的寨子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡寨
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 山寨
- hàng rào phòng vệ núi; sơn trại.
- 营寨
- doanh trại
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 寨主
- trại chủ; thủ lĩnh
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 柬埔寨 的 美食 非常 独特
- Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堡寨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堡寨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堡›
寨›