Hán tự: 堡
Đọc nhanh: 堡 (bảo). Ý nghĩa là: thôn; trấn; thôn xóm; xóm; bảo (những thành trấn hoặc thôn làng có tường đất bao quanh - thường dùng trong địa danh), phố. Ví dụ : - 吴堡(在陕西) Ngô Bảo (ở Thiểm Tây). - 柴沟堡(在河北) Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
Ý nghĩa của 堡 khi là Danh từ
✪ thôn; trấn; thôn xóm; xóm; bảo (những thành trấn hoặc thôn làng có tường đất bao quanh - thường dùng trong địa danh)
堡子;围有土墙的城镇或乡村,泛指村庄(多用于地名)
- 吴堡 ( 在 陕西 )
- Ngô Bảo (ở Thiểm Tây)
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
✪ phố
多用于地名五里铺、十里铺等的''铺''字, 有的地区写作''堡''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 我 搬 到 了 爱丁堡
- Tôi chuyển đến Edinburgh.
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 封建 堡垒
- lô-cốt phong kiến
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
- 攻下 敌人 的 桥头堡
- hạ được lô cốt đầu cầu của địch.
- 孩子 们 都 喜欢 吃 汉堡包
- Trẻ em đều thích ăn hamburger.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 汉堡包 是 一种 快餐 食品
- Hamburger là một loại thức ăn nhanh.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堡›