Đọc nhanh: 垒砌 (luỹ xế). Ý nghĩa là: chất đống, chồng chất.
Ý nghĩa của 垒砌 khi là Động từ
✪ chất đống, chồng chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垒砌
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 深沟高垒
- luỹ cao hào sâu.
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 街垒战
- trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 两军 对垒
- hai quân đối đầu nhau
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 把 井口 垒 高点
- xây miệng giếng cao lên một chút.
- 壁垒
- tường luỹ.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 存在 诸多 壁垒
- Có rất nhiều rào cản.
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 小狗 喜欢 在 阶砌 旁 晒太阳
- Chú chó nhỏ thích nằm phơi nắng bên cạnh bậc thềm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垒砌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垒砌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垒›
砌›