Đọc nhanh: 培养细菌用介质 (bồi dưỡng tế khuẩn dụng giới chất). Ý nghĩa là: môi trường để nuôi cấy vi khuẩn.
Ý nghĩa của 培养细菌用介质 khi là Danh từ
✪ môi trường để nuôi cấy vi khuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养细菌用介质
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 培养 师资
- đào tạo giáo viên.
- 我们 需要 培养 意志
- Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 教养 需 从小 培养
- Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.
- 她 负责 培养 儿子
- Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 红豆杉 原生质 体制 备 和 培养 研究
- Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 培养细菌用介质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 培养细菌用介质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
养›
培›
用›
细›
菌›
质›