dié

Từ hán việt: 【điệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt). Ý nghĩa là: đống đất nhỏ; đống. Ví dụ : - gò đống. - ()。 đống đất kiến đùn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đống đất nhỏ; đống

小土堆

Ví dụ:
  • - qiū dié

    - gò đống

  • - dié ( 蚂蚁 mǎyǐ zuò shí duī zài 穴口 xuékǒu de xiǎo 土堆 tǔduī )

    - đống đất kiến đùn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dié ( 蚂蚁 mǎyǐ zuò shí duī zài 穴口 xuékǒu de xiǎo 土堆 tǔduī )

    - đống đất kiến đùn

  • - qiū dié

    - gò đống

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垤

Hình ảnh minh họa cho từ 垤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệt
    • Nét bút:一丨一一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMIG (土一戈土)
    • Bảng mã:U+57A4
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp