dié

Từ hán việt: 【điệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt). Ý nghĩa là: dưa đèo; dưa ngọn; dưa nhỏ. Ví dụ : - ()。 con đàn cháu đống

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dưa đèo; dưa ngọn; dưa nhỏ

小瓜

Ví dụ:
  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瓞

Hình ảnh minh họa cho từ 瓞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+5 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệt
    • Nét bút:ノノフ丶丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHQO (竹人竹手人)
    • Bảng mã:U+74DE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp