lěi

Từ hán việt: 【luỹ.luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luỹ.luật). Ý nghĩa là: chồng lên; xếp lên; xây, công sự; luỹ tường của doanh trại quân đội. Ví dụ : - 。 xây chuồng heo (lợn).. - 。 xây một bức tường.. - 。 xây miệng giếng cao lên một chút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chồng lên; xếp lên; xây

用砖、石、土块等砌或筑

Ví dụ:
  • - lěi 猪圈 zhūjuàn

    - xây chuồng heo (lợn).

  • - lěi 一道 yīdào qiáng

    - xây một bức tường.

  • - 井口 jǐngkǒu lěi 高点 gāodiǎn

    - xây miệng giếng cao lên một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công sự; luỹ tường của doanh trại quân đội

军营的墙壁或工事

Ví dụ:
  • - 壁垒 bìlěi

    - tường luỹ.

  • - 深沟高垒 shēngōugāolěi

    - luỹ cao hào sâu.

  • - 两军 liǎngjūn 对垒 duìlěi

    - hai bên dàn quân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 壁垒森严 bìlěisēnyán

    - thành luỹ uy nghiêm.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 壁垒 bìlěi 保护 bǎohù zhe 整个 zhěnggè 军营 jūnyíng de 安全 ānquán

    - Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.

  • - 深沟高垒 shēngōugāolěi

    - luỹ cao hào sâu.

  • - · 格里 gélǐ 一垒 yīlěi

    - "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."

  • - 街垒战 jiēlěizhàn

    - trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.

  • - 堡垒 bǎolěi 往往 wǎngwǎng 带有 dàiyǒu 塔楼 tǎlóu

    - Pháo đài thường có tòa tháp.

  • - 两军 liǎngjūn 对垒 duìlěi

    - hai quân đối đầu nhau

  • - 两军 liǎngjūn 对垒 duìlěi

    - hai bên dàn quân.

  • - 井口 jǐngkǒu lěi 高点 gāodiǎn

    - xây miệng giếng cao lên một chút.

  • - 壁垒 bìlěi

    - tường luỹ.

  • - 打破 dǎpò 旧有 jiùyǒu 壁垒 bìlěi

    - Phá vỡ những thành lũy cũ.

  • - 存在 cúnzài 诸多 zhūduō 壁垒 bìlěi

    - Có rất nhiều rào cản.

  • - 战士 zhànshì men 勇破 yǒngpò 敌军 díjūn 堡垒 bǎolěi

    - Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.

  • - 封建 fēngjiàn 堡垒 bǎolěi

    - lô-cốt phong kiến

  • - 顽固 wángù 堡垒 bǎolěi

    - cực kỳ cứng đầu ngoan cố

  • - 科学 kēxué 堡垒 bǎolěi

    - thành trì khoa học

  • - lěi le 一道 yīdào qiáng 一间 yījiān 房子 fángzi 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垒

Hình ảnh minh họa cho từ 垒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Lù
    • Âm hán việt: Luật , Luỹ
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIIG (戈戈戈土)
    • Bảng mã:U+5792
    • Tần suất sử dụng:Cao