Đọc nhanh: 渔利 (ngư lợi). Ý nghĩa là: mưu lợi bất chính; mưu lợi không chính đáng, món lợi không chính đáng; ngư ông đắc lợi, chấm mút. Ví dụ : - 从中渔利 mưu lợi bất chính
✪ mưu lợi bất chính; mưu lợi không chính đáng
趁机会谋取不正当的利益
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
✪ món lợi không chính đáng; ngư ông đắc lợi
见〖渔人之利〗
✪ chấm mút
春秋时, 郑灵公请大臣们吃甲鱼故意不给子公吃, 子公很生气, 就伸指向盛甲鱼的鼎里蘸上点汤, 常常滋味走了 (见于《左传》宣公四年) 后世用'染指'比喻分取非分的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔利
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 渔利 于 他人 并 不道德
- Mưu cầu lợi ích từ người khác là không đạo đức.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渔利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
渔›