Đọc nhanh: 坐好 (toạ hảo). Ý nghĩa là: ngồi đúng cách, ngồi thẳng. Ví dụ : - 他要坐好久的飞机去海牙 Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
Ý nghĩa của 坐好 khi là Động từ
✪ ngồi đúng cách
to sit properly
- 他 要 坐 好久 的 飞机 去 海牙
- Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
✪ ngồi thẳng
to sit up straight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐好
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 我 坐 着 比较 好
- Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.
- 她 坐 忧 心情 不好
- Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 你 和 查德 老实 坐 好
- Bạn và Chad ngồi chặt lại.
- 大家 坐 好 , 现在 开会 了
- Mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.
- 坐 先生 是 个 好人
- Ông Tọa là một người tốt.
- 他 要 坐 好久 的 飞机 去 海牙
- Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
好›