坐好 zuò hǎo

Từ hán việt: 【toạ hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坐好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toạ hảo). Ý nghĩa là: ngồi đúng cách, ngồi thẳng. Ví dụ : - Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坐好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坐好 khi là Động từ

ngồi đúng cách

to sit properly

Ví dụ:
  • - yào zuò 好久 hǎojiǔ de 飞机 fēijī 海牙 hǎiyá

    - Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.

ngồi thẳng

to sit up straight

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐好

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 坐椅 zuòyǐ 已经 yǐjīng 摆放 bǎifàng hǎo le

    - Ghế đã được sắp xếp xong.

  • - zuò zhe 比较 bǐjiào hǎo

    - Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.

  • - zuò yōu 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.

  • - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • - 查德 chádé 老实 lǎoshi zuò hǎo

    - Bạn và Chad ngồi chặt lại.

  • - 大家 dàjiā zuò hǎo 现在 xiànzài 开会 kāihuì le

    - Mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.

  • - zuò 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Tọa là một người tốt.

  • - yào zuò 好久 hǎojiǔ de 飞机 fēijī 海牙 hǎiyá

    - Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.

  • - 只好 zhǐhǎo 坐下 zuòxia děng 因为 yīnwèi 不能 bùnéng jiù 那样 nàyàng zuò 一点 yìdiǎn 解释 jiěshì jiù 走掉 zǒudiào

    - Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.

  • - 算不上 suànbùshàng shì hǎo 水手 shuǐshǒu dàn 喜欢 xǐhuan zuò zhe de 小船 xiǎochuán zài 河上 héshàng 游玩 yóuwán

    - Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坐好

Hình ảnh minh họa cho từ 坐好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao