Đọc nhanh: 地铁时课表 (địa thiết thì khoá biểu). Ý nghĩa là: lịch tàu điện ngầm.
Ý nghĩa của 地铁时课表 khi là Danh từ
✪ lịch tàu điện ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地铁时课表
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 我们 每天 都 要 按时 上课
- Chúng tôi phải đến lớp đúng giờ mỗi ngày.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 这里 有 地铁
- Ở đây có tàu điện ngầm.
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地铁时课表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地铁时课表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
时›
表›
课›
铁›