Đọc nhanh: 地地道道 (địa địa đạo đạo). Ý nghĩa là: 100%. Ví dụ : - 他是个地地道道的越南人。 Anh ta là người Việt 100%.
Ý nghĩa của 地地道道 khi là Tính từ
✪ 100%
真正的;纯粹的;实实在在的;负责任的。
- 他 是 个 地地道道 的 越南人
- Anh ta là người Việt 100%.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地地道道
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 这 条 地道 很 干净
- Địa đạo này rất sạch sẽ.
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 我 诚恳 地向 你 道歉
- Tôi chân thành xin lỗi bạn.
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 他 不停 地 给 我 道歉
- Anh ấy không ngừng xin lỗi tôi.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地地道道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地地道道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
道›