圣神降临周 shèng shén jiànglín zhōu

Từ hán việt: 【thánh thần giáng lâm chu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "圣神降临周" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thánh thần giáng lâm chu). Ý nghĩa là: Whitsuntide.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 圣神降临周 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 圣神降临周 khi là Danh từ

Whitsuntide

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣神降临周

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - zuì 神圣 shénshèng de ài shì 母爱 mǔài

    - Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 夜色 yèsè 降临 jiànglín

    - màn đêm buông xuống.

  • - 也许 yěxǔ 好运 hǎoyùn huì 降临到 jiànglíndào 身上 shēnshàng

    - Có lẽ may mắn đang đến với tôi.

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - 冬天 dōngtiān 降临 jiànglín 白雪 báixuě 覆盖 fùgài 大地 dàdì

    - Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.

  • - 春天 chūntiān 降临 jiànglín 万物 wànwù 复苏 fùsū

    - Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.

  • - zhè zhōu 气温 qìwēn 降温 jiàngwēn 很快 hěnkuài

    - Nhiệt độ trong tuần này giảm rất nhanh.

  • - 夜幕 yèmù 渐渐 jiànjiàn 降临 jiànglín

    - Màn đêm dần buông xuống.

  • - 夜幕降临 yèmùjiànglín zài 地上 dìshàng

    - Màn đêm buông xuống trái đất.

  • - 飞机 fēijī 临空 línkōng ér jiàng

    - Máy bay hạ cánh từ trên không.

  • - de 好运 hǎoyùn 终于 zhōngyú 降临 jiànglín

    - May mắn của cô cuối cùng đã đến.

  • - 雨季 yǔjì 降临 jiànglín 天气 tiānqì 变得 biànde 潮湿 cháoshī

    - Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 非常 fēicháng 神圣 shénshèng

    - Biểu tượng này rất thiêng liêng.

  • - 魔力 mólì 神力 shénlì bèi 认为 rènwéi shì 寓于 yùyú 某个 mǒugè rén huò 某件 mǒujiàn 神圣 shénshèng de 物件 wùjiàn zhōng de 超自然 chāozìrán 力量 lìliàng

    - Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.

  • - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 神圣 shénshèng de 力量 lìliàng

    - Họ tin vào sức mạnh thần thánh.

  • - 周公子 zhōugōngzǐ 高调 gāodiào 宣布 xuānbù 婚讯 hūnxùn jiāng 高圣远 gāoshèngyuǎn 年底 niándǐ 领证 lǐngzhèng 结婚 jiéhūn

    - Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.

  • - 耶稣 yēsū hěn 神圣 shénshèng

    - Chúa Giêsu rất thiêng liêng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圣神降临周

Hình ảnh minh họa cho từ 圣神降临周

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣神降临周 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao