Đọc nhanh: 天上掉馅饼 (thiên thượng điệu hãm bính). Ý nghĩa là: bánh từ trên trời rơi xuống; lộc trời cho; bỗng dưng gặp may, há miệng chờ sung; trông chờ vận may.
Ý nghĩa của 天上掉馅饼 khi là Danh từ
✪ bánh từ trên trời rơi xuống; lộc trời cho; bỗng dưng gặp may
天空中降落类似馅饼那样的既免费又好吃的食物,泛指在自然生活中会无缘无故的发生一些可以满足人们欲望的物质或财富上面的事情
✪ há miệng chờ sung; trông chờ vận may
现也贬指那些坐享其成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天上掉馅饼
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 天上 有 很多 星星
- Trên trời có rất nhiều ngôi sao.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天上掉馅饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天上掉馅饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
天›
掉›
饼›
馅›