Đọc nhanh: 土路 (thổ lộ). Ý nghĩa là: đường mòn. Ví dụ : - 这条土路还挺牢固的 Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.
Ý nghĩa của 土路 khi là Danh từ
✪ đường mòn
dirt road
- 这 条 土路 还 挺 牢固 的
- Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土路
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 这 条 土路 还 挺 牢固 的
- Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 车轮 掀起 了 路上 的 泥土
- Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
路›