土路 tǔlù

Từ hán việt: 【thổ lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "土路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ lộ). Ý nghĩa là: đường mòn. Ví dụ : - Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 土路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 土路 khi là Danh từ

đường mòn

dirt road

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 土路 tǔlù hái tǐng 牢固 láogù de

    - Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土路

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè xiǎo 土墩 tǔdūn

    - Bên đường có một gò đất nhỏ.

  • - zhè tiáo 土路 tǔlù hái tǐng 牢固 láogù de

    - Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.

  • - 土匪 tǔfěi 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - Bọn cướp chặn đường để cướp.

  • - 土匪 tǔfěi 椎杀 chuíshā 过路人 guòlùrén

    - Thổ phỉ giết người qua đường.

  • - 路边 lùbiān 土布 tǔbù 满灰尘 mǎnhuīchén

    - Đất bên đường đầy bụi bặm.

  • - 洒水车 sǎshuǐchē jiāng 水洒 shuǐsǎ zài 路上 lùshàng 以不使 yǐbùshǐ 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.

  • - 黄土 huángtǔ 石灰 shíhuī 砂土 shātǔ 搀和 chānhuo 起来 qǐlai zài xiǎo 路上 lùshàng

    - trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - yǒu de 路段 lùduàn 推土机 tuītǔjī 压道机 yādàojī 一齐 yīqí shàng xiū 很快 hěnkuài

    - đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.

  • - 车轮 chēlún 掀起 xiānqǐ le 路上 lùshàng de 泥土 nítǔ

    - Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.

  • - 路上 lùshàng yǒu 很多 hěnduō 浮土 fútǔ

    - Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.

  • - jiù zài 前面 qiánmiàn 一点 yìdiǎn 右手边 yòushǒubiān yǒu 一条 yītiáo 土路 tǔlù

    - Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 土路

Hình ảnh minh họa cho từ 土路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao