Từ hán việt: 【ngự.ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngự.ngữ). Ý nghĩa là: chuồng ngựa; chỗ nuôi ngựa. Ví dụ : - ()。 người nuôi ngựa; dân chăn ngựa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chuồng ngựa; chỗ nuôi ngựa

养马的地方

Ví dụ:
  • - rén ( 掌管 zhǎngguǎn 养马 yǎngmǎ de rén )

    - người nuôi ngựa; dân chăn ngựa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - rén ( 掌管 zhǎngguǎn 养马 yǎngmǎ de rén )

    - người nuôi ngựa; dân chăn ngựa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圉

Hình ảnh minh họa cho từ 圉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngữ , Ngự
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGTJ (田土廿十)
    • Bảng mã:U+5709
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp