Từ hán việt: 【dữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dữu). Ý nghĩa là: kho thóc lộ thiên, họ Dữu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kho thóc lộ thiên

露天的谷仓

họ Dữu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庾

Hình ảnh minh họa cho từ 庾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dữu
    • Nét bút:丶一ノノ丨一フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHXO (戈竹重人)
    • Bảng mã:U+5EBE
    • Tần suất sử dụng:Thấp