Đọc nhanh: 隶圉 (đãi ngự). Ý nghĩa là: đầy tớ, thuộc hạ.
Ý nghĩa của 隶圉 khi là Danh từ
✪ đầy tớ
servants
✪ thuộc hạ
underlings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隶圉
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 真草隶篆
- Chân, thảo, lệ, triện (bốn kiểu chữ Hán).
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 那 皂隶 看着 很 凶
- Những người hầu kia trông rất hung dữ.
- 该厂 隶属 大 企业
- Nhà máy này trực thuộc doanh nghiệp lớn.
- 圉 人 ( 掌管 养马 的 人 )
- người nuôi ngựa; dân chăn ngựa
- 奴隶 常常 被 剥削
- Nô lệ thường xuyên bị bóc lột.
- 奴隶主 不 应该 剥削 劳工
- Chủ nô không nên bóc lột lao động.
- 不甘 做 奴隶
- không chịu làm nô lệ
- 隶属
- lệ thuộc.
- 皂隶
- sai dịch của nha môn.
- 她 是不是 皂隶 ?
- Cô ấy có phải là người hầu không?
- 她 是 一个 皂隶
- Cô ấy là một người hầu.
- 奴隶 没有 自由
- Nô lệ không có tự do.
- 奴隶 们 渴望 自由
- Nô lệ khao khát được tự do.
- 他 成为 情欲 的 奴隶
- Anh ta trở thành nô lệ của tình dục.
- 仆隶
- đầy tớ.
- 筹款 就 像 被 签约 买卖 的 奴隶 一样
- Gây quỹ giống như nô lệ được ký quỹ.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 奴隶 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống của nô lệ rất khổ cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隶圉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隶圉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圉›
隶›