Đọc nhanh: 国家汉办 (quốc gia hán biện). Ý nghĩa là: Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế (được gọi thông tục là "Hanban"), một cơ quan của chính phủ CHND Trung Hoa, nơi phát triển các nguồn tài nguyên giảng dạy về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trên toàn thế giới, và đã thành lập các Viện Khổng Tử 孔子學院 | 孔子学院 trên toàn thế giới, viết tắt cho 漢辦 | 汉办.
Ý nghĩa của 国家汉办 khi là Danh từ
✪ Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế (được gọi thông tục là "Hanban"), một cơ quan của chính phủ CHND Trung Hoa, nơi phát triển các nguồn tài nguyên giảng dạy về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trên toàn thế giới, và đã thành lập các Viện Khổng Tử 孔子學院 | 孔子学院 trên toàn thế giới
Office of Chinese Language Council International (known colloquially as"Hanban"), an organ of the PRC government which develops Chinese language and culture teaching resources worldwide, and has established Confucius Institutes 孔子學院|孔子学院 [Kǒng zǐ Xué yuàn] internationally
✪ viết tắt cho 漢辦 | 汉办
abbr. to 漢辦|汉办 [Hàn bàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家汉办
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 这 办法 对 国家 对 农民 两下 里 都 有 好处
- biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.
- 我们 考虑 问题 , 办 事情 , 要 多 为 国家 着想
- Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家汉办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家汉办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
国›
家›
汉›