Đọc nhanh: 国有公司 (quốc hữu công ti). Ý nghĩa là: doanh nghiệp nhà nước.
Ý nghĩa của 国有公司 khi là Danh từ
✪ doanh nghiệp nhà nước
state enterprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国有公司
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 那 家 公司 是 国营 公司 的
- Công ty đó là công ty quốc doanh.
- 贵 公司 很 有名
- Quý công ty rất có danh tiếng.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 办公楼 里 有 很多 公司
- Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 远东 国际 有限责任 公司
- Công ty trách nhiệm hữu hạn quốc tế Viễn Đông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国有公司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国有公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
司›
国›
有›