Đọc nhanh: 国情咨文 (quốc tình tư văn). Ý nghĩa là: Thông điệp liên bang.
Ý nghĩa của 国情咨文 khi là Danh từ
✪ Thông điệp liên bang
State of the Union Address (US)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国情咨文
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 我 喜欢 泰国 的 风情
- Tôi thích phong cách Thái Lan.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 抒情散文
- văn xuôi trữ tình.
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 国际 情势
- tình hình thế giới
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 国情咨文
- báo cáo tình hình trong nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国情咨文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国情咨文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咨›
国›
情›
文›