Đọc nhanh: 因公 (nhân công). Ý nghĩa là: trong quá trình làm việc của một người, đi công tác. Ví dụ : - 他因公出差到名古屋。 Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Ý nghĩa của 因公 khi là Phó từ
✪ trong quá trình làm việc của một người
in the course of doing one's work
✪ đi công tác
on business
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因公
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 因为 下雨 , 我 不 去 公园 了
- Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.
- 公司 因 忽略 了 安全 规程 而 受到 公开批评
- Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 他 因为 犯错 而 被 公司 处理 了
- Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 我起 晚 了 , 因此 没 赶上 公交
- Tôi dậy muộn nên bị lỡ xe buýt.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
因›