Đọc nhanh: 因公殉职 (nhân công tuẫn chức). Ý nghĩa là: chết như khi thi hành công vụ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 因公殉职 khi là Thành ngữ
✪ chết như khi thi hành công vụ (thành ngữ)
to die as in the line of duty (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因公殉职
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 以身殉职
- hi sinh vì nhiệm vụ
- 开除公职
- cách chức.
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 公职人员
- công chức
- 担任 公职
- đảm nhiệm công việc
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 他 因为 生病 离职 了 一阵
- Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.
- 他 辞掉 了 公司 的 职位
- Anh ấy đã từ chức khỏi vị trí trong công ty.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 因为 下雨 , 我 不 去 公园 了
- Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.
- 公司 因 忽略 了 安全 规程 而 受到 公开批评
- Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因公殉职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因公殉职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
因›
殉›
职›