因公殉职 yīn gōng xùnzhí

Từ hán việt: 【nhân công tuẫn chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "因公殉职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân công tuẫn chức). Ý nghĩa là: chết như khi thi hành công vụ (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 因公殉职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 因公殉职 khi là Thành ngữ

chết như khi thi hành công vụ (thành ngữ)

to die as in the line of duty (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因公殉职

  • - 因公负伤 yīngōngfùshāng

    - bị thương vì làm công vụ.

  • - 以身殉职 yǐshēnxùnzhí

    - hi sinh vì nhiệm vụ

  • - 开除公职 kāichúgōngzhí

    - cách chức.

  • - yīn 犯错 fàncuò bèi 罢职 bàzhí le

    - Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.

  • - yīn 失职 shīzhí bèi 贬官 biǎnguān

    - Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.

  • - 公职人员 gōngzhírényuán

    - công chức

  • - 担任 dānrèn 公职 gōngzhí

    - đảm nhiệm công việc

  • - 公司 gōngsī yǒu 一百多名 yìbǎiduōmíng 职工 zhígōng

    - Công ty có hơn 100 nhân viên.

  • - 准备 zhǔnbèi 应聘 yìngpìn 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.

  • - yīn 叛逆 pànnì ér 被迫 bèipò 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.

  • - 公司 gōngsī yīn 侵权行为 qīnquánxíngwéi bèi 起诉 qǐsù

    - Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.

  • - 内外 nèiwài yīn 结合 jiéhé 导致 dǎozhì le 公司 gōngsī de 倒闭 dǎobì

    - Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.

  • - 裙带 qúndài guān ( yīn 妻女 qīnǚ 姐妹 jiěmèi de 关系 guānxì ér 得到 dédào de 官职 guānzhí )

    - quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 离职 lízhí le 一阵 yīzhèn

    - Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.

  • - 辞掉 cídiào le 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã từ chức khỏi vị trí trong công ty.

  • - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • - 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 公园 gōngyuán le

    - Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.

  • - 公司 gōngsī yīn 忽略 hūlüè le 安全 ānquán 规程 guīchéng ér 受到 shòudào 公开批评 gōngkāipīpíng

    - Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • - yīn 挪用公款 nuóyònggōngkuǎn bèi

    - Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 因公殉职

Hình ảnh minh họa cho từ 因公殉职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因公殉职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tuẫn , Tuận
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNPA (一弓心日)
    • Bảng mã:U+6B89
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao