Đọc nhanh: 公因子 (công nhân tử). Ý nghĩa là: thừa số chung.
Ý nghĩa của 公因子 khi là Danh từ
✪ thừa số chung
能同时整除几个多项式的因子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公因子
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 王孙公子
- vương tôn công tử
- 孩子 们 因为 恐惧 而 尖叫
- Trẻ em hét lên vì sợ hãi.
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 浪荡 公子
- công tử phóng đãng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 我 呆 在 那个 办公室 里 感觉 真像 在 笼子 里 一样
- Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公因子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公因子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
因›
子›