回春 huíchūn

Từ hán việt: 【hồi xuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回春" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi xuân). Ý nghĩa là: xuân về; xuân sang; mùa xuân trở lại, hồi sinh; khỏi bệnh; hồi phục (nhờ thầy thuốc giỏi); hồi xuân. Ví dụ : - xuân về trên đất nước.. - thầy thuốc tài giỏi. - thuốc tiên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回春 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回春 khi là Động từ

xuân về; xuân sang; mùa xuân trở lại

冬天去了,春天到来

Ví dụ:
  • - 大地回春 dàdìhuíchūn

    - xuân về trên đất nước.

hồi sinh; khỏi bệnh; hồi phục (nhờ thầy thuốc giỏi); hồi xuân

比喻医术高明或药物灵验,能把重病治好

Ví dụ:
  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - thầy thuốc tài giỏi

  • - 回春 huíchūn 灵药 língyào

    - thuốc tiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回春

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 回春 huíchūn 灵药 língyào

    - thuốc tiên

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - thầy thuốc tài giỏi

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.

  • - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • - 万象 wànxiàng 回春 huíchūn

    - mọi vật hồi xuân.

  • - 经过 jīngguò 春风 chūnfēng 枯树 kūshù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn

    - Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.

  • - 大地回春 dàdìhuíchūn

    - xuân về trên đất nước.

  • - 回春 huíchūn 乏术 fáshù

    - hết cách cứu chữa.

  • - zài 努力 nǔlì 追回 zhuīhuí 逝去 shìqù de 青春 qīngchūn

    - Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.

  • - 这个 zhègè 贫穷 pínqióng de 母亲 mǔqīn 怅惘 chàngwǎng 回忆 huíyì 已经 yǐjīng 逝去 shìqù de 青春 qīngchūn

    - Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.

  • - 大地春回 dàdìchūnhuí 莺歌燕舞 yīnggēyànwǔ

    - xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.

  • - 春节 chūnjié yào 回趟 huítàng 老家 lǎojiā

    - Tết phải về quê một chuyến.

  • - 春节 chūnjié 准备 zhǔnbèi 回家 huíjiā

    - Tết tôi định sẽ về quê.

  • - 万物 wànwù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn 之旅 zhīlǚ

    - Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回春

Hình ảnh minh họa cho từ 回春

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao