Đọc nhanh: 回春 (hồi xuân). Ý nghĩa là: xuân về; xuân sang; mùa xuân trở lại, hồi sinh; khỏi bệnh; hồi phục (nhờ thầy thuốc giỏi); hồi xuân. Ví dụ : - 大地回春 xuân về trên đất nước.. - 妙手回春 thầy thuốc tài giỏi. - 回春灵药 thuốc tiên
Ý nghĩa của 回春 khi là Động từ
✪ xuân về; xuân sang; mùa xuân trở lại
冬天去了,春天到来
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
✪ hồi sinh; khỏi bệnh; hồi phục (nhờ thầy thuốc giỏi); hồi xuân
比喻医术高明或药物灵验,能把重病治好
- 妙手回春
- thầy thuốc tài giỏi
- 回春 灵药
- thuốc tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回春
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 妙手回春
- Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 妙手回春
- thầy thuốc tài giỏi
- 妙手回春
- thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
- 回春 乏术
- hết cách cứu chữa.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 春节 要 回趟 老家
- Tết phải về quê một chuyến.
- 春节 我 准备 回家
- Tết tôi định sẽ về quê.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
春›