Đọc nhanh: 四周围 (tứ chu vi). Ý nghĩa là: chu vi. Ví dụ : - 工地四周围着栅栏儿。 hàng rào xung quanh công trường
Ý nghĩa của 四周围 khi là Danh từ
✪ chu vi
周围
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四周围
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 警察 打量 了 四周
- Cảnh sát quan sát bốn phía.
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 伺探 周围 情况
- Thăm dò tình hình xung quanh.
- 游客 都 围 在 导游 周围
- Khách du lịch vây xung quanh hướng dẫn viên.
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 纵览 四周
- ngắm nhìn xung quanh
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 外痔 在 肛门 周围 结成 硬结
- trĩ ngoại kết thành khối cứng quanh hậu môn.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四周围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四周围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
四›
围›