qín

Từ hán việt: 【cầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầm). Ý nghĩa là: ngậm; ngấn; chứa (mắt, miệng). Ví dụ : - 。 Mắt cô ngấn lệ, lặng lẽ rời đi.. - 。 Mắt cô ấy long lanh vì hạnh phúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngậm; ngấn; chứa (mắt, miệng)

(嘴或眼里) 含

Ví dụ:
  • - qín zhe 眼泪 yǎnlèi 默默 mòmò 离开 líkāi le

    - Mắt cô ngấn lệ, lặng lẽ rời đi.

  • - 眼里 yǎnlǐ qín zhe 幸福 xìngfú de 泪水 lèishuǐ

    - Mắt cô ấy long lanh vì hạnh phúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 眼里 yǎnlǐ qín zhe 幸福 xìngfú de 泪水 lèishuǐ

    - Mắt cô ấy long lanh vì hạnh phúc.

  • - qín zhe 眼泪 yǎnlèi 默默 mòmò 离开 líkāi le

    - Mắt cô ngấn lệ, lặng lẽ rời đi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噙

Hình ảnh minh họa cho từ 噙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROYB (口人卜月)
    • Bảng mã:U+5659
    • Tần suất sử dụng:Thấp