Đọc nhanh: 嘴硬 (chuỷ ngạnh). Ý nghĩa là: cãi bướng; nói ngang; ăn nói ngang ngạnh, già mồm. Ví dụ : - 做错了事还要嘴硬。 làm sai mà còn cãi bướng.
Ý nghĩa của 嘴硬 khi là Động từ
✪ cãi bướng; nói ngang; ăn nói ngang ngạnh, già mồm
自知理亏而口头上不肯认错或服输
- 做错 了 事 还要 嘴硬
- làm sai mà còn cãi bướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴硬
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 做错 了 事 还要 嘴硬
- làm sai mà còn cãi bướng.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴硬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴硬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
硬›