Đọc nhanh: 嘉峪关 (gia dục quan). Ý nghĩa là: Gia Dự Quan (điểm cuối ở đoạn phía tây Trường Thành). Ví dụ : - 嘉峪关(在甘肃)。 Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)
✪ Gia Dự Quan (điểm cuối ở đoạn phía tây Trường Thành)
中国明代万里长城西端终点,甘肃省地级市位于河西走廊中段嘉峪关城楼宏伟,向称天下雄关
- 嘉峪关 ( 在 甘肃 )
- Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉峪关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 嘉峪关 ( 在 甘肃 )
- Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘉峪关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘉峪关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
嘉›
峪›