Đọc nhanh: 嘉峪关城 (gia dục quan thành). Ý nghĩa là: Pháo đài Jiayuguan trong hành lang Cam Túc, Pháo đài quân sự của triều đại nhà Minh, cuối phía tây của Vạn Lý Trường Thành.
Ý nghĩa của 嘉峪关城 khi là Danh từ
✪ Pháo đài Jiayuguan trong hành lang Cam Túc
Jiayuguan fort in the Gansu corridor
✪ Pháo đài quân sự của triều đại nhà Minh, cuối phía tây của Vạn Lý Trường Thành
Ming dynasty military fort, the western end of the Great Wall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉峪关城
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 士兵 们 在 城门 把关
- Các binh lính đang canh giữ cổng thành.
- 嘉峪关 ( 在 甘肃 )
- Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘉峪关城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘉峪关城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
嘉›
城›
峪›