Từ hán việt: 【cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách). Ý nghĩa là: tiếng ợ (thường xảy ra khi ăn no), tiếng nấc; tiếng nấc cục. Ví dụ : - 。 Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.. - ? Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?. - 。 Tiếng nấc của anh ấy rất to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiếng ợ (thường xảy ra khi ăn no)

胃里的气体从嘴里出来时发出的声音 (多在吃饱后)

Ví dụ:
  • - 听到 tīngdào de

    - Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.

  • - 刚才 gāngcái 是不是 shìbúshì de

    - Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?

tiếng nấc; tiếng nấc cục

横膈膜痉挛,吸气后声门突然关闭而发出的一种特殊声音

Ví dụ:
  • - de 很响 hěnxiǎng

    - Tiếng nấc của anh ấy rất to.

  • - 听到 tīngdào de ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng nấc của anh ấy không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • - de 很响 hěnxiǎng

    - Tiếng nấc của anh ấy rất to.

  • - 听到 tīngdào de

    - Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.

  • - 刚才 gāngcái 是不是 shìbúshì de

    - Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?

  • - 听到 tīngdào de ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng nấc của anh ấy không?

  • - tíng le 下来 xiàlai 拍拍 pāipāi 胸脯 xiōngpú le 一个 yígè

    - Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗝

Hình ảnh minh họa cho từ 嗝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRB (口一口月)
    • Bảng mã:U+55DD
    • Tần suất sử dụng:Thấp