Hán tự: 嗝
Đọc nhanh: 嗝 (cách). Ý nghĩa là: tiếng ợ (thường xảy ra khi ăn no), tiếng nấc; tiếng nấc cục. Ví dụ : - 我听到他的嗝。 Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.. - 刚才是不是你的嗝? Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?. - 他的嗝很响。 Tiếng nấc của anh ấy rất to.
Ý nghĩa của 嗝 khi là Danh từ
✪ tiếng ợ (thường xảy ra khi ăn no)
胃里的气体从嘴里出来时发出的声音 (多在吃饱后)
- 我 听到 他 的 嗝
- Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.
- 刚才 是不是 你 的 嗝 ?
- Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?
✪ tiếng nấc; tiếng nấc cục
横膈膜痉挛,吸气后声门突然关闭而发出的一种特殊声音
- 他 的 嗝 很响
- Tiếng nấc của anh ấy rất to.
- 你 听到 他 的 嗝 吗 ?
- Bạn có nghe thấy tiếng nấc của anh ấy không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗝
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 他 的 嗝 很响
- Tiếng nấc của anh ấy rất to.
- 我 听到 他 的 嗝
- Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.
- 刚才 是不是 你 的 嗝 ?
- Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?
- 你 听到 他 的 嗝 吗 ?
- Bạn có nghe thấy tiếng nấc của anh ấy không?
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗝›