Đọc nhanh: 噎嗝 (ế cách). Ý nghĩa là: bệnh ung thư thực quản (Đông y).
Ý nghĩa của 噎嗝 khi là Danh từ
✪ bệnh ung thư thực quản (Đông y)
中医指食道癌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噎嗝
- 慢慢 吃 , 别 噎着 了
- Ăn từ từ, đừng để bị nghẹn.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 他 的 嗝 很响
- Tiếng nấc của anh ấy rất to.
- 我 听到 他 的 嗝
- Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.
- 刚才 是不是 你 的 嗝 ?
- Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?
- 你 听到 他 的 嗝 吗 ?
- Bạn có nghe thấy tiếng nấc của anh ấy không?
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
- 慢点儿 吃 , 不要 噎着
- Ăn chậm lại, đừng để bị nghẹn.
- 有话 好好儿 说 , 不要 噎人
- Có việc gì hãy nói đi, không nên chặn họng người ta.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 风大噎 得 他 喘 不 上 气
- Gió lớn làm anh ấy khó thở.
- 吃 得 太快 , 噎着 了
- Ăn nhanh quá, bị nghẹn rồi.
- 她 的话 噎 得 我 无语
- Câu nói của cô ấy làm tôi không biết nói gì.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 有 一次 小 布什总统 竟 被 一块 椒盐 卷饼 噎住
- Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噎嗝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噎嗝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗝›
噎›