Đọc nhanh: 喜欢上 (hỉ hoan thượng). Ý nghĩa là: thích; phải lòng. Ví dụ : - 他好像喜欢上我了。 Hình như anh ấy thích tôi rồi.
Ý nghĩa của 喜欢上 khi là Động từ
✪ thích; phải lòng
对别人有感情
- 他 好像 喜欢 上 我 了
- Hình như anh ấy thích tôi rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 喜欢上
✪ A + 喜欢上 + (了) + B
A thích B
- 我 喜欢 上 音乐课
- Tôi thích tham gia lớp âm nhạc.
- 我 喜欢 上 数学课
- Tôi thích tham gia các lớp học toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜欢上
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 他 喜欢 在 街上 转转
- Anh ấy thích đi dạo phố.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 她 喜欢 上 白班
- Cô ấy thích làm ca ngày.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 我 喜欢 在 小径 上 散步
- Tôi thích đi dạo trên đường mòn.
- 他 喜欢 在 网上 览 新闻
- Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.
- 我 喜欢 上 音乐课
- Tôi thích tham gia lớp âm nhạc.
- 她 喜欢 看 水面 上 的 微波
- Cô ấy thích nhìn những gợn sóng nhỏ trên mặt nước.
- 她 喜欢 在 别人 家事 上 伸手
- Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 我 喜欢 草原 上 的 风景
- Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜欢上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜欢上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
喜›
欢›