Đọc nhanh: 喜山红眉朱雀 (hỉ sơn hồng mi chu tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim hồng tước đẹp Himalaya (Carpodacus pulcherrimus).
Ý nghĩa của 喜山红眉朱雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim hồng tước đẹp Himalaya (Carpodacus pulcherrimus)
(bird species of China) Himalayan beautiful rosefinch (Carpodacus pulcherrimus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜山红眉朱雀
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 我 喜欢 喝 红茶
- tôi thích uống hồng trà.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 她 很 喜欢 画眉
- Cô ấy rất thích vẽ mày.
- 我 喜欢 书法 描红
- Tôi thích tập viết thư pháp.
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 我 喜欢 吃 谅山 烤鸭
- Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 小红 喜欢 研究 植物界
- Tiểu Hồng thích nghiên cứu giới thực vật.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 我 喜欢 跟 爸爸 一起 去 爬山
- Tôi thích đi leo núi cùng bố.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜山红眉朱雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜山红眉朱雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
山›
朱›
眉›
红›
雀›