Đọc nhanh: 喜山白眉朱雀 (hỉ sơn bạch mi chu tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim hồng tước nâu trắng Himalaya (Carpodacus thura).
Ý nghĩa của 喜山白眉朱雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim hồng tước nâu trắng Himalaya (Carpodacus thura)
(bird species of China) Himalayan white-browed rosefinch (Carpodacus thura)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜山白眉朱雀
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 喜欢 上 白班
- Cô ấy thích làm ca ngày.
- 她 在 白毛女 里 扮演 喜儿
- cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 许多 白领 喜欢 喝咖啡
- Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 她 很 喜欢 画眉
- Cô ấy rất thích vẽ mày.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 我 喜欢 白色 的 东西
- Tôi thích những thứ màu trắng.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜山白眉朱雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜山白眉朱雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
山›
朱›
白›
眉›
雀›