善后借款 shànhòu jièkuǎn

Từ hán việt: 【thiện hậu tá khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "善后借款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện hậu tá khoản). Ý nghĩa là: khoản vay tái thiết được cung cấp bởi Great Powers cho Yuan Shikai vào năm 1913.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 善后借款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 善后借款 khi là Danh từ

khoản vay tái thiết được cung cấp bởi Great Powers cho Yuan Shikai vào năm 1913

reconstruction loan provided by Great Powers to Yuan Shikai in 1913

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善后借款

  • - 报名 bàomíng 之后 zhīhòu 一律 yīlǜ 不予 bùyú 退款 tuìkuǎn qǐng 见谅 jiànliàng

    - Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.

  • - 存款单 cúnkuǎndān zài 后面 hòumiàn de 桌子 zhuōzi shàng

    - phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.

  • - 一笔 yībǐ 借款 jièkuǎn

    - một món tiền vay.

  • - 付款 fùkuǎn hòu qǐng 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.

  • - 及时 jíshí 偿还 chánghuán le 借款 jièkuǎn

    - Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.

  • - 不善 bùshàn rén 款曲 kuǎnqǔ

    - không giỏi xã giao.

  • - shì 一个 yígè 善于 shànyú 借风使船 jièfēngshǐchuán de rén

    - Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.

  • - 货款 huòkuǎn 结算 jiésuàn hòu zài 联系 liánxì

    - Liên hệ lại sau khi thanh toán tiền hàng.

  • - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • - 借款 jièkuǎn 到期 dàoqī 不再 bùzài 展限 zhǎnxiàn

    - khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.

  • - 善于 shànyú 借鉴 jièjiàn 不同 bùtóng de 做法 zuòfǎ

    - Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.

  • - de 借口 jièkǒu 全是 quánshì 款话 kuǎnhuà

    - Lý do của anh ấy hoàn toàn là những lời giả dối.

  • - cóng 信用社 xìnyòngshè jiè le kuǎn

    - Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.

  • - 处理 chǔlǐ 善后 shànhòu 问题 wèntí

    - xử lí tốt những vấn đề còn lại.

  • - 他们 tāmen 还书 huánshū 之后 zhīhòu 可以 kěyǐ jiè gèng duō de shū

    - Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.

  • - hái le 抵押借款 dǐyājièkuǎn 如释重负 rúshìzhòngfù

    - Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé hòu hěn 低廉 dīlián

    - Chiếc áo này sau khi giảm giá rất rẻ.

  • - 提交 tíjiāo 请款 qǐngkuǎn hòu 用户 yònghù 必须 bìxū 后方 hòufāng 再次 zàicì 请求 qǐngqiú 请款 qǐngkuǎn 作业 zuòyè 流程 liúchéng

    - Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán

  • - zài 选购 xuǎngòu 商品 shāngpǐn 填单 tiándān 然后 ránhòu dào 收款台 shōukuǎntái 付款 fùkuǎn

    - Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân

  • - 他们 tāmen 最后 zuìhòu dōu huì 借题发挥 jiètífāhuī

    - Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 善后借款

Hình ảnh minh họa cho từ 善后借款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善后借款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao