Đọc nhanh: 借款人 (tá khoản nhân). Ý nghĩa là: Người vay.
Ý nghĩa của 借款人 khi là Danh từ
✪ Người vay
借款人是指在信贷活动中以自身的信用或财产作保证,或者以第三者作为担保而从贷款人处借得货币资金的企事业单位或个人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借款人
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 你 别款 窗户 影响 别人
- Bạn đừng gõ cửa sổ ảnh hưởng đến người khác.
- 有人 款 我 的 房间 门
- Có người gõi cửa phòng tôi.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 借钱 给 人
- Cho người ta mượn tiền.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 她 经常 跟 人 借钱
- Cô ấy thường mượn tiền người khác.
- 他 的 借口 全是 款话
- Lý do của anh ấy hoàn toàn là những lời giả dối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借款人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借款人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
借›
款›